Danh sách các đơn vị, cá nhân ủng hộ giáo dục vùng Tây Bắc và miền Trung bị lũ lụt
Lượt xem:
| TT | Đơn vị, cá nhân | Ủng hộ Tây Bắc | Ủng hộ lũ lụt miền Trung | Cộng |
| 1 | THPT Hồng Đức | 5.700.000 | 1.600.000 | 7.300.000 |
| 2 | THPT Chu Văn An | 5.200.000 | 5.200.000 | |
| 3 | THPT Chuyên Nguyễn Du | 4.500.000 | 4.500.000 | |
| 4 | THPT Lê Quý Đôn | 5.200.000 | 5.200.000 | |
| 5 | THPT Buôn Ma Thuột | 5.100.000 | 5.100.000 | |
| 6 | THPT DTNT Nơ Trang Lơng | 1.760.000 | 1.760.000 | |
| 7 | THPT Cao Bá Quát | 4.650.000 | 4.650.000 | |
| 8 | THPT Lê Duẩn | 4.000.000 | 4.000.000 | |
| 9 | THPT Trần Phú | 3.500.000 | 3.500.000 | |
| 10 | THPT Việt Đức | 5.000.000 | 1.940.000 | 6.940.000 |
| 11 | THPT Y Jut | 5.400.000 | 5.400.000 | |
| 13 | THPT Quang Trung | 3.750.000 | 3.750.000 | |
| 14 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4.500.000 | 1.900.000 | 6.400.000 |
| 15 | THPT Lê Hông Phong | 3.590.000 | 1.520.000 | 5.110.000 |
| 16 | THPT Nguyễn Công trứ | 4.400.000 | 4.400.000 | |
| 17 | THPT Phan Đình Phùng | 1.800.000 | 1.800.000 | |
| 18 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 2.150.000 | 2.150.000 | |
| 19 | THPT Ngô Gia Tự | 4.800.000 | 4.800.000 | |
| 21 | THPT Trần Quốc Toản | 3.850.000 | 3.800.000 | 7.650.000 |
| 24 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 2.450.000 | 1.500.000 | 3.950.000 |
| 25 | THPT Buôn Hồ | 4.450.000 | 900.000 | 5.350.000 |
| 26 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 3.789.000 | 3.789.000 | |
| 27 | TPTH Hai Bà Trưng | 3.150.000 | 3.150.000 | 6.300.000 |
| 28 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 1.480.000 | 1.480.000 | |
| 29 | THPT Phan Đăng Lưu | 3.128.000 | 3.128.000 | |
| 30 | THPT Ea H,Leo | 5.000.000 | 5.000.000 | |
| 31 | THPT Tôn Đức Thắng | 2.550.000 | 2.000.000 | 4.550.000 |
| 32 | THPT Trường Chinh | 3.150.000 | 1.300.000 | 4.450.000 |
| 33 | THPT Phan Chu Chinh | 4.000.000 | 4.000.000 | |
| 34 | THPT Lý Tự Trọng | 1.500.000 | 1.500.000 | |
| 36 | THPT Phan Bội Châu | 4.420.000 | 4.420.000 | |
| 37 | THPT Cư M’Gar | 5.125.000 | 5.125.000 | |
| 38 | THPT Trần Quang Khải | 3.000.000 | 3.000.000 | |
| 39 | THPT Lê Hữu Trác | 5.150.000 | 5.150.000 | |
| 41 | THPT Krông Bông | 5.125.000 | 5.078.000 | 10.203.000 |
| 42 | THPT Trần Hưng Đạo | 2.050.000 | 2.050.000 | |
| 43 | THPT Krông Ana | 4.300.000 | 1.680.000 | 5.980.000 |
| 44 | THPT Hùng Vương | |||
| 45 | THPT Phạm Văn Đồng | 2.700.000 | 2.700.000 | |
| 46 | THPT Buôn Đôn | 3.550.000 | 3.550.000 | |
| 47 | THPT Trần Đại Nghĩa | 3.450.000 | 3.450.000 | |
| 49 | TH-THCS-THPT Victory | 9.000.000 | 9.000.000 | |
| 51 | VP Sở GDĐT Đắk Lắk | 2.900.000 | 2.900.000 | |
| 52 | THPT Phú Xuân | 1.950.000 | 1.950.000 | |
| 53 | TT HTPT GDHN trẻ khuyết tật | 2.650.000 | 2.650.000 | |
| 54 | Ban nghiên cứu GD học sinh dân tộc | 500.000 | 500.000 | |
| 55 | Trung tâm GDTX tỉnh | 1.550.000 | 1.550.000 | |
| 56 | Chưa rõ địa chỉ | 4.100.000 | 4.100.000 | |
| 57 | Tiểu học Nguyễn Khuyến -Cư M’Gar | 1.950.000 | 1.950.000 | |
| 58 | Mầm non Hoa Anh Đào-Cư M;Gar | 800.000 | 800.000 | |
| 59 | THCS Trần Hưng Đạo – Cư M’Gar | 1.600.000 | 1.600.000 | |
| 60 | THCS Nguyễn Tất Thành – Cư M’Gar | 2.150.000 | 2.150.000 | |
| 61 | THCS Lương Thế Vinh – Cư M’Gar | 3.250.000 | 3.250.000 | |
| 62 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 1.500.000 | 1.500.000 | |
| 63 | Tiểu học Phạm Hồng Thái -Cư M’Gar | 1.850.000 | 1.850.000 | |
| 64 | Trần Thị Thái | 800.000 | 800.000 | |
| 65 | THCS Huỳnh Thúc Kháng – Cư M’Gar | 1.300.000 | 1.300.000 | |
| 66 | Lê Văn Huê | 4.570.000 | 4.570.000 | |
| 67 | THCS Nguyễn Thị Định | 1.350.000 | 1.350.000 | |
| 68 | Vũ Thị Lan Hương | 1.700.000 | 1.700.000 | |
| 69 | Mầm non Hoa Mai-Krông Năng | 1.600.000 | 1.600.000 | |
| 70 | THCS DTNT Cư M’Gar | 1.150.000 | 1.150.000 | |
| 71 | Nguyễn Thị Bích Phương | 4.000.000 | 4.000.000 | |
| 72 | Mầm non Hương Bình-Krông Năng | 550.000 | 550.000 | |
| 73 | Mầm non Ánh Dương-Krông Năng | 1.000.000 | 1.000.000 | |
| 74 | Trung tâm GDTX Buôn hồ | 1.150.000 | 1.150.000 | |
| 75 | THCS DTNT Ea Súp | 1.100.000 | 1.100.000 | |
| 76 | TH và THCS Hùng Vương | 2.150.000 | 2.150.000 | |
| 77 | Chưa rõ địa chỉ | 4.200.000 | 4.200.000 | |
| 78 | TH và THCS Đinh Núp – Cư M’Gar | 1.900.000 | 1.900.000 | |
| 79 | TH Nguyễn Viết Xuân – Cư M’Gar | 1.300.000 | 1.300.000 | |
| 80 | TH Lý Thường Kiệt- | 1.950.000 | 1.950.000 | |
| 81 | PTDTNT Tây Nguyên | 4.500.000 | 4.500.000 | |
| 82 | Trung cấp SPMN Đắk lắk | 3.450.000 | 3.450.000 | |
| 83 | THCS Phú xuân-Krông Năng | 2.250.000 | 2.250.000 | |
| 84 | TH Tô Hiệu- | 420.000 | 420.000 | |
| 85 | TH Nguyễn Thị Minh Khai-CưMgar | 1.000.000 | 1.000.000 | |
| 86 | THCS Ngô Mây-CưMgar | 1.950.000 | 1.950.000 | |
| 87 | Trần Thị Tuyết Minh | 2.500.000 | 2.500.000 | |
| 88 | Hồ Thị Yến | 440.000 | 440.000 | |
| 89 | Mần Non Sơn Ca-Ea Súp | 1.260.000 | 1.260.000 | |
| 90 | Lương Thị Hiền | 2.150.000 | 2.150.000 | |
| 91 | TH Nguyễn Đức Cảnh | 1.400.000 | 1.400.000 | |
| 92 | Trường MN Ya TMot-Ea Súp | 1.350.000 | 1.350.000 | |
| 93 | Vũ Thị Thu Hiền | 810.000 | 810.000 | |
| 94 | TH Bế Văn Đàn-Cư M’gar | 1.500.000 | 1.500.000 | |
| 95 | THCS Bế Văn Đàn | 2.450.000 | 2.450.000 | |
| 96 | MN Búp Sen Hồng-CưMgar | 1.100.000 | 1.100.000 | |
| 97 | Đỗ Thị Thêu | 1.000.000 | 1.000.000 | |
| 98 | Trung tâm GDNN-GDTX | 928.000 | 928.000 | |
| 99 | Phòng GDĐT huyện Buôn Đôn | 55.100.000 | 55.100.000 | |
| 100 | TH Bùi Thị Xuân-Cư M’gar | 5.067.000 | 5.067.000 | |
| 101 | Trường MN Họa MI | 1.500.000 | 1.500.000 | |
| 102 | Hoàng Thị Nguyệt | 810.000 | 810.000 | |
| 103 | Bùi Thị Nhật Linh | 1.278.000 | 1.278.000 | |
| Tổng số tiền đã ủng hộ | 271.901.000 | 68.567.000 | 340.468.000 | |
| 1 | Chuyển CĐGDVN ngày 6/9/2017 | 52.390.000 | 52.390.000 | |
| 2 | Chuyển CĐGDVN ngày 11/9/2017 | 100.823.000 | 100.823.000 | |
| 3 | Nộp Liên đoàn Lao động tỉnh đợt I | 32.940.000 | 32.940.000 | |
| 4 | Chuyển CĐGDVN ngày 31/10/2017 | 118.688.000 | 118.688.000 | |
| 5 | Nộp Liên đoàn Lao động tỉnh đợt 2 | 35.627.000 | 35.627.000 | |
| Tổng số tiền đã chuyển | 271.901.000 | 68.567.000 | 340.468.000 | |












