Danh sách điểm tiếp nhận đăng ký dự thi
Lượt xem:
I. Danh sách điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi cho thí sinh đang học lớp 12
| STT | Mã | Tên điểm tiếp nhận | Địa chỉ | Ghi chú | 
| 1 | 002 | THPT Buôn Ma Thuột | Số 57, Bà Triệu, Tp. Buôn Ma Thuột | |
| 2 | 003 | THPT Chu Văn An | Số 249, Phan Bội Châu, Tp. Buôn Ma Thuột | |
| 3 | 004 | THPT Quang Trung | Km14, QL26, xã Hòa Đông, huyện Krông Păc | |
| 4 | 005 | THPT Trần Phú | Km12, QL14, xã Hòa Phú, Tp Buôn Ma Thuột | |
| 5 | 006 | THPT DTNT Nơ Trang Lơng | Số 694/26 Võ Văn Kiệt, phường Khánh Xuân, Tp. Buôn Ma Thuột | |
| 6 | 007 | TT GDTX Tỉnh | Số 1A, Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột | |
| 7 | 008 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Xã Ea Yông, huyện Krông Păc | |
| 8 | 009 | THPT Lê Hồng Phong | Xã Ea Phê, huyện Krông Păc | |
| 9 | 010 | THPT Buôn Hồ | Số 19, Quang Trung, Tx Buôn Hồ | |
| 10 | 011 | THPT Cư M’Gar | Số 10, Lê Quý Đôn, thị trấn Quảng phú, huyện Cư M’gar | |
| 11 | 012 | THPT Krông Ana | Số 61, Chu Văn An, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | |
| 12 | 013 | THPT Việt Đức | Km12, QL27, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin | |
| 13 | 014 | THPT Phan Bội Châu | Số 112, đường Hùng Vương, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng | |
| 14 | 015 | THPT Ngô Gia Tự | Km 52, Quốc lộ 26, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar | |
| 15 | 016 | THPT Trần Quốc Toản | Km 62, Quốc lộ 26, thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar | |
| 16 | 017 | THPT Krông Bông | Số 02, Nam Cao, Thị trấn Krông Kmar, Huyện Krông Bông | |
| 17 | 018 | THPT Nguyễn Tất Thành | Khối 10, thị trấn M’Drăk, huyện M’Drăk | |
| 18 | 019 | THPT Ea H’leo | Số 31, Điện Biên Phủ, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H’Leo | |
| 19 | 020 | THPT Lắk | Thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk | |
| 20 | 021 | THPT Ea Súp | Số 09 Chu Văn An, thị trấn Ea Sup, huyện Ea Sup | |
| 21 | 022 | THPT Hồng Đức | Số 3, Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột | |
| 22 | 023 | THPT Nguyễn Trãi | Km9, Ql14, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar | |
| 23 | 024 | THPT Chuyên Nguyễn Du | Đường Trương Quang Giao, phường Tân An, tp Buôn Ma Thuột | |
| 24 | 025 | THPT Cao Bá Quát | Km 9, Quốc lộ 14, Ea Tu, Tp Buôn Ma Thuột | |
| 25 | 026 | THPT Phan Đình Phùng | Thôn 6a, xã Ea Kly, huyện Krông Păc | |
| 26 | 027 | THPT Buôn Đôn | Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn | |
| 27 | 028 | TT GDNN – GDTX Krông Ana | Số 49 Chu Văn An, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | |
| 28 | 029 | TT GDNN – GDTX Krông Pắk | Số 180 Giải Phóng, thị trấn Phước An, huyện Krông Păc | |
| 29 | 030 | TT GDNN – GDTX Buôn Hồ | Số 59 Lê Duẩn, phường An Lạc, thị xã Buôn Hồ | |
| 30 | 031 | TT GDNN – GDTX Lăk | Số 10 Lê Lai, thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk | |
| 31 | 032 | TT GDNN – GDTX Cư M’Gar | Số 04 Phù Đổng, thị trấn Quảng phú, huyện Cư M’gar | |
| 32 | 033 | TT GDNN – GDTX Ea H’Leo | Số 02 Lý Thường Kiệt, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H’Leo | |
| 33 | 034 | TT GDNN – GDTX Krông Năng | Khối 5, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng | |
| 34 | 035 | THPT Hai Bà Trưng | Phường Thiện An, thị xã Buôn Hồ | |
| 35 | 036 | THPT Nguyễn Công Trứ | Số 436 – Giải Phóng, Khối 2, thị trấn Phước An, huyện Krông Păc | |
| 36 | 037 | THPT Y Jút | Thôn 4, xã Ea Bhok, huyện Cư Kuin | |
| 37 | 038 | THPT Lê Hữu Trác | Số 47 Lê Hữu Trác, thị trấn Quảng Phú, huyện Cư M’gar | |
| 38 | 039 | THPT Trần Nhân Tông | Km 59, Quốc lộ 26, xã Ea Dar, huyện Ea Kar | |
| 39 | 040 | THPT Lê Quý Đôn | Số 27, Trần Nhật Duật, Tp. Buôn Ma Thuột | |
| 40 | 041 | TT GDNN – GDTX M’Drăk | Xã Cư Mta, huyện M’Drăk | |
| 41 | 042 | TT GDNN – GDTX Ea Kar | Khối 1, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar | |
| 42 | 043 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | Phường Thống Nhất, Tx Buôn Hồ | |
| 43 | 044 | TT GDNN – GDTX Krông Bông | Thị trấn Krông Kmar, huyện Krông Bông | |
| 44 | 045 | TT GDNN – GDTX Buôn Ma Thuột | Số 1, Tôn Đức Thắng, Tp. Buôn Ma Thuột | |
| 45 | 046 | THPT Hùng Vương | Số 222, Hùng Vương, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | |
| 46 | 049 | THPT Phú Xuân | Số 8, Nguyễn Hữu Thọ, Tp. Buôn Ma Thuột | |
| 47 | 050 | THPT Phan Chu Trinh | Km 92, Quốc lộ 14, xã Ea Ral, huyện Ea H’Leo | |
| 48 | 051 | THPT Nguyễn Trường Tộ | Xã Ea Riêng, huyện M’Drăk | |
| 49 | 052 | THPT Lý Tự Trọng | Xã Phú Xuân, huyện Krông Năng | |
| 50 | 053 | TT GDNN – GDTX Buôn Đôn | Thôn Hà Bắc, Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn | |
| 51 | 054 | TT GDNN – GDTX Ea Súp | Số 72, Hùng Vương, thị trấn Ea Sup, huyện Ea Sup | |
| 52 | 058 | THPT DTNT Tây Nguyên | Đường Thủ Khoa Huân, Tổ 38, Khối 4, phường Thành Nhất, tp Buôn Ma Thuột | |
| 53 | 059 | THPT Thực hành Cao Nguyên | Số 567 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột | |
| 54 | 060 | THPT Nguyễn Huệ | Xã Ea Toh, huyện Krông Năng | |
| 55 | 061 | THPT Nguyễn Văn Cừ | Xã Cư Né, huyện Krông Buk | |
| 56 | 062 | THPT Lê Duẩn | Số 129, Phan Huy Chú, Tp. Buôn Ma Thuột | |
| 57 | 063 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | Thôn 4, xã Tân Tiến, huyện Krông Păc | |
| 58 | 065 | THPT Phan Đăng Lưu | Xã Pơng Drang, huyện Krông Buk | |
| 59 | 066 | THPT Trường Chinh | Thôn 2, xã Dlie Yang, huyện Ea H’Leo | |
| 60 | 067 | THPT Trần Quang Khải | Xã Ea H’Đing, huyện Cư M’gar | |
| 61 | 068 | THPT Nguyễn Thái Bình | Thôn 5, xã Cư Ni, huyện Ea Kar | |
| 62 | 069 | THPT Trần Đại Nghĩa | Thôn 4, xã Courknia, huyện Buôn Đôn | |
| 63 | 070 | TT GDNN – GDTX Cư Kuin | Thôn 9, xã Ea Tiêu, huyện Cư Kuin | |
| 64 | 071 | THPT Phạm Văn Đồng | Thôn Tân Tiến, xã Ea Na, huyện Krông Ana | |
| 65 | 072 | THPT Ea Rốk | Thôn 7, xã Ea Rốk, huyện Ea Sup | |
| 66 | 073 | THPT Trần Hưng Đạo | Xã Cư Drăm, huyện Krông Bông | |
| 67 | 074 | THCS và THPT Đông Du | Hẻm 32 Phạm Hùng, phường Tân An, tp Buôn Ma Thuột | |
| 68 | 075 | THPT Tôn Đức Thắng | Xã Tam Giang, huyện Krông Năng | |
| 69 | 083 | THPT Nguyễn Chí Thanh | Xã Krông Nô, huyện Lắk | |
| 70 | 084 | THPT Võ Văn Kiệt | Xã Ea Khăl, huyện Ea H’leo | |
| 71 | 085 | TH, THCS và THPT Hoàng Việt | Số 42 Phạm Hùng, Phường Tân An, TP. Buôn Ma Thuột | |
| 72 | 086 | TH, THCS và THPT Victory | Số 1A, Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột | |
II. Danh sách điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự thi cho thi sinh tự do
| STT | Mã | Tên điểm tiếp nhận | Địa chỉ | Ghi chú | 
| 1 | 901 | THPT Buôn Ma Thuột | Số 57, Bà Triệu, Tp. Buôn Ma Thuột | |
| 2 | 902 | THPT Ea H’leo | Số 31, Điện Biên Phủ, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H’Leo | |
| 3 | 903 | THPT Phan Đăng Lưu | Xã Cư Né, huyện Krông Buk | |
| 4 | 904 | THPT Phan Bội Châu | Số 112, đường Hùng Vương, thị trấn Krông Năng, huyện Krông Năng | |
| 5 | 905 | THPT Ea Súp | Số 09 Chu Văn An, thị trấn Ea Sup, huyện Ea Sup | |
| 6 | 906 | THPT Cư M’gar | Số 10, Lê Quý Đôn, thị trấn Quảng phú, huyện Cư M’gar | |
| 7 | 907 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | Xã Ea Yông, huyện Krông Păc | |
| 8 | 908 | THPT Ngô Gia Tự | Km 52, Quốc lộ 26, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar | |
| 9 | 909 | THPT Nguyễn Tất Thành | Khối 10, thị trấn M’Drăk, huyện M’Drăk | |
| 10 | 910 | THPT Krông Ana | Số 61, Chu Văn An, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana | |
| 11 | 911 | THPT Krông Bông | Số 02, Nam Cao, Thị trấn Krông Kmar, Huyện Krông Bông | |
| 12 | 912 | THPT Lắk | Thị trấn Liên Sơn, huyện Lắk | |
| 13 | 913 | THPT Buôn Đôn | Xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn | |
| 14 | 914 | THPT Y Jút | Thôn 4, xã Ea Bhok, huyện Cư Kuin | |
| 15 | 915 | THPT Buôn Hồ | Số 19, Quang Trung, Tx Buôn Hồ | |
| 16 | 916 | THPT Chuyên Nguyễn Du | Đường Trương Quang Giao, phường Tân An, tp Buôn Ma Thuột | |
| 17 | 917 | THPT Hồng Đức | Số 3, Lê Hồng Phong, Tp. Buôn Ma Thuột | |
| 18 | 918 | THPT Lê Quý Đôn | Số 27, Trần Nhật Duật, Tp. Buôn Ma Thuột | 
 
																										












